Máy bơm khí nén thanh dài GZ-175 ngày càng trở nên thiết yếu trong ngành công nghiệp bơm mỡ. Sản phẩm Máy bơm mỡ khí nén thanh dài GZ-175 hoàn toàn đáp ứng được nhu cầu của khách hàng. Máy được áp dụng công nghệ tiến tiến từ Nhật Bản.Sản phẩm được sử dụng nhiều trong lĩnh vực bơm mỡ cho xe ô tô, xe kéo, máy động lực.
Thông số kỹ thuật chính
Model |
GZ-175 |
Tỷ lệ áp lực |
40:1 |
Áp lực nén |
0,6 – 0,8 Mpa |
Áp lực truyền |
24 – 32 Mpa |
Tốc độ truyền mỡ |
0,75 lít / phút |
Trọng lượng máy |
14Kg |
Xuất xứ |
Trung Quốc |
Bảo hành |
12 Tháng |
Thông tin chung về sản phẩm
- Máy bơm mỡ cao áp đầu to sử dụng khí nén làm lực truyền động.
- Máy bơm tạo áp suất bằng cách nén mỡ và tiêm dầu bằng áp suất cao.
- Sản phẩm nổi bật với các tính năng về độ an toàn cao, lượng khí tiêu thụ thấp, áp suất vận hành cao.
- Thuận tiện khi sử dụng, tốn ít công sức, sức chứa mỡ có độ nhớt cao.
Cách sử dụng và bảo dưỡng thiết bị
- Bật máy nén khí ở mức 0,5 – 0,7 Mpa để chuẩn bị.
- Tháo vít ép ở hai bên nắp bình chứa. Vít kéo ra rất dễ mà không cần tháo rời bất cứ bộ phận nào khác.
- Thể tích mỡ bôi trơn tối đa có thể được sử dụng hết tùy theo yêu cầu. Để ngăn bong bóng sinh ra, nên nén cho mỡ thật chặt và nhẵn.
- Tay xách thùng, nắp thùng, bơm mỡ, các thiết bị nén mỡ đều được đặt thẳng đứng trong thùng chứa mỡ, nén chặt tấm cao su lên bề mặt mỡ, chèn ống hút mỡ vào đáy thùng, vặn chặt đinh vít cố định ở bên nắp thùng.
- Lắp ống nối di động vào ống cung khí.
- Bơm tiêm mỡ và súng bơm mỡ được nối với nhau bằng ống cao áp, do vậy cần lau sạch mối nối trong quá trình nối. Sau đó vặn thật chặt các đinh vít để tránh rò rỉ mỡ.
- Chèn ống nối di động vào ống nối hút khí, nối thông khí nén và mở van điều chỉnh áp suất, sau đó tạo ra chuyển động tịnh tiến trong bơm khí và đẩy khí vào cụm puli.
Cách bảo dưỡng thiết bị
Bảo quản thiết bị trong điều kiện thoáng mát là phương pháp tốt nhất để kéo dài tuổi thọ và nâng cao hiệu quả hoạt động của thiết bị. Việc bảo dưỡng Máy tiêm mỡ cao ấp đầu to BIG HEAD cần lưu ý những điểm sau:
- Nên định hình dòng khí nén để tránh khí bẩn đi vào bơm khí làm mài mòn con đế trượt và xy lanh…
- Không nên nén khí vượt qúa 0,9Mpa để tránh quá tải và ảnh hưởng xấu đến tuổi thọ ống cao áp.
- Khi sử dụng ống dẫn mỡ cao áp, tuyệt đối không được uốn cong hoặc đè vật nặng lên để tránh hư hại.
- Khi máy tạm ngừng hoạt động, không nên tranh thủ thay ống nối ngay. Hãy bóp cò súng bơm mỡ làm bắn mỡ ra ngoài để làm giảm áp suất mỡ bên trong thiết bị và kéo dài tuổi thọ ống bơm mỡ cao áp.
- Thường xuyên bơm dầu bôi trơn vào bơm khí
- Trong quá trình tháo rời thiết bị, không nên chạm vào từng bộ phận máy để đảm bảo tính chính xác của từng bộ phận được tháo rời.
- Không chạy máy mà không có tải trọng trong khi thùng đang chứa đầy mỡ để tránh sinh nhiệt trong bơm piston trụ làm hỏng các chi tiết máy.
- Nên vệ sinh và bảo dưỡng máy thường xuyên. Lần lượt lau sạch toàn bộ hệ thống dẫn mỡ, Tháo súng bơm mỡ, lau sạch các chất bẩn trong hệ thống dẫn mỡ bằng dầu rửa, và bảo quản mỡ trong thùng sạch.
Nguyên nhân và một số cách khắc phục sự cố thiết bị
Mô tả sự cố |
Nguyên nhân gây ra sự cố |
Biện pháp khắc phục sự cố |
Bơm ngừng hoạt động (không tính trường hợp bơm ngừng trong điều kiện cân bằng áp suất) | - Sự cố do các bộ phận đảo chiều | - Kiểm tra các bộ phận đảo chiều xem có bị khóa không để sửa hoặc thay mới |
Không thể hút mỡ vào |
- Tấm nạp bị lỏng - Mỡ chứa nhiều tạp chất - Độ nhờn của mỡ quá cao, vượt quá qui định cho phép - Van bị nhiễm bẩn - Thùng không có đủ mỡ |
- Gắn chặt tấm nạp và vặn chặt các ốc vít - Thay đổi loại mỡ theo định kỳ, dùng mỡ loại 1#-2# lithium vào mùa đông, 2# lithium vào mùa xuân và mùa thu, còn mùa hè dùng mỡ loại 2#-3# lithium |
Áp suất mỡ ra thấp |
- Các chi tiết ống bị tắc và việc truyền mỡ bị chặn - Vòng đệm cao su bu tin bị rò mỡ |
- Kiểm tra vùng bị tắc, lau và vét sạch vùng tắc đó - Thay vòng đệm mới |
Phụ tùng dự trữ
Tên |
Chất liệu |
Đặc tính |
Số lượng |
Vòng đệm hình chữ O |
Cao su chịu dầu |
: Ø 109 x 3.55 |
2 |
Vòng đệm hình chữ O |
Cao su chịu dầu |
: Ø 75x5.3 |
2 |
Dây cố định |
65MN |
|
2 |
Van dài |
45# ; Cao su chịu dầu |
|
2 |
Đai ốc khóa |
A3 |
|
2 |